Characters remaining: 500/500
Translation

thành ngữ

Academic
Friendly

Thành ngữ một nhóm từ cố định được sử dụng trong tiếng Việt để diễn đạt một ý nghĩa cụ thể nào đó. Thành ngữ thường không thể dịch nghĩa từng từ một vẫn hiểu được nghĩa của . Chúng thường mang tính biểu cảm phản ánh kinh nghiệm, văn hóa của người Việt.

Định nghĩa:

Thành ngữ cụm từ cố định, trong đó các từ đi cùng nhau để tạo ra một ý nghĩa khác với nghĩa gốc của từng từ. Thành ngữ thường tính hình tượng giàu hình ảnh, giúp người nói diễn đạt ý tưởng một cách sinh động hơn.

dụ về thành ngữ:
  1. "Đứng mũi chịu sào": Nghĩa là người đứng ra gánh vác trách nhiệm, thường trong tình huống khó khăn. dụ: "Khi xảy ra sự cố, anh ấy luôn người đứng mũi chịu sào."
  2. "Vừa ăn vừa nói": Nghĩa là làm nhiều việc cùng một lúc, thường việc không nên làm. dụ: "Khi học bài, em không nên vừa ăn vừa nói, sẽ không tập trung được."
  3. "Nước mắt cá sấu": Dùng để chỉ những người giả vờ buồn, không thật tâm. dụ: " ấy chỉ đang khóc nước mắt cá sấu để gây sự chú ý."
Cách sử dụng nâng cao:

Trong các văn bản văn học hoặc các bài diễn thuyết, người ta thường sử dụng thành ngữ để tăng tính thuyết phục tạo cảm giác gần gũi với người nghe. dụ: "Trong cuộc sống, đôi khi chúng ta phải đứng mũi chịu sào để vượt qua thử thách."

Phân biệt các biến thể:
  • Thành ngữ (idiomatic expressions): Như đã giải thíchtrên.
  • Câu tục ngữ (proverbs): những câu nói ngắn gọn, thường chứa đựng bài học hoặc triết lý sống, dụ: " công mài sắt, ngày nên kim."
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Thành ngữ có thể được xem một dạng của cụm từ (phrases), nhưng cụm từ không nhất thiết phải ý nghĩa bóng bẩy như thành ngữ.
  • Tục ngữ cũng gần giống nhưng đặc điểm mang tính triết lý giáo dục.
Từ liên quan:
  • Ngữ cảnh: bối cảnh thành ngữ được sử dụng, ảnh hưởng đến cách hiểu cảm nhận về thành ngữ đó.
  • Hình ảnh: Nhiều thành ngữ hình ảnh sinh động, cho phép người nghe hình dung dễ dàng về nội dung thành ngữ đề cập.
  1. Nhóm từ cố định đi với nhau để nói lên một ý : "Đứng mũi chịu sào" một thành ngữ.

Similar Spellings

Words Containing "thành ngữ"

Comments and discussion on the word "thành ngữ"